[Nhận vật liệu sơn, lập kế hoạch thi công sơn]
Lập kế hoạch sơn, bao gồm lập bảng quản lý biên nhận sơn, lập và gắn thẻ quản lý công việc, chuẩn bị sơn, v.v.
[Quản lý quy trình sơn]
Đọc thông số kỹ thuật sơn, viết quy trình làm việc, lập kế hoạch làm việc và quản lý quá trình sơn.
[Xử lý bề mặt lần đầu và sơn lót tại xưởng]
Kiểm tra vật liệu, xử lý bề mặt sơ cấp, sơn lót tại xưởng, kiểm tra xử lý bề mặt sơ cấp và sơn lót tại xưởng
[Công việc sơn sơ bộ]
Chuẩn bị cho công việc sơn trước, phun sơn cho công việc trước, sơn sọc trước, sơn để chỉnh sửa trước, tổ chức công việc sơn trước, kiểm tra việc sơn trước
[Sau công việc vẽ tranh]
Chuẩn bị cho công việc sơn đường mòn, phun sơn đường mòn, sơn sọc đường mòn, sơn lại đường mòn, tổ chức công việc sơn đường mòn, kiểm tra việc sơn đường mòn.
[Kiểm tra sơn hoàn thiện]
Chuẩn bị cho công tác kiểm tra sơn hoàn thiện, thực hiện kiểm tra sơn hoàn thiện, thực hiện sơn sửa chữa và quản lý kết quả kiểm tra sơn hoàn thiện.
[Bao bì bảo vệ sơn và vận chuyển vật liệu sơn]
Các biện pháp bảo vệ sơn, phương pháp bảo vệ sơn, xác nhận số lượng sơn đóng gói, chuẩn bị bảng quản lý giao hàng, phương pháp bảo vệ sơn, phương pháp bảo vệ sơn cố định thanh cố định